tận mục sở thị | Tận mắt trông thấy, tận mắt chứng kiến: Chuyện này thì tôi tận mục sở thị, các anh không nên nghi ngờ tính chính xác của nó. |
tận mục sở thị | ng (H. mục: mắt; sở: cái ấy; thị: nhìn) Tự mắt mình chứng kiến: Chính tôi đã tận mục sở thị sự việc ấy. |
rủ tôi đi Thái Lan để ttận mục sở thịthế giới bùa chú. |
* Từ tham khảo:
- tận số
- tận tay
- tận tâm
- tận tâm kiệt lực
- tận tâm tận lực
- tận thất nhi hành