tâm thần bất định | Thần kinh không bình thường, không ổn định: Dạo này cụ ấy tâm thần bất định, nhiều khi ăn nói thiếu sáng suốt. |
tâm thần bất định | ng (H. bất: chẳng; định: ổn định) ý nói: Hay hoang mang, có những ý nghĩ vớ vẩn: Dạo này ông ta tâm thần bất định, nên không thể tin vào lời nói của ông ấy đâu. |
Nhưng đang tâm thần bất định , nghe tiếng còi "tin , tin" đột ngột vang lên , Tóc Ngắn tưởng như sấm nổ bên tai. |
Trong lúc tâm thần bất định , Mịch nói mà không nghĩ : Anh... anh muốn hỏi gì , thì thầy còn ở ngoài đình. |
Không kê đặt sôpha ngay dưới đèn hoặc quạt trần để tránh phạm quang sát hoặc thiên trảm sát , gây mất khả năng tập trung , hoa mắt chóng mặt , ttâm thần bất định. |
* Từ tham khảo:
- tâm thuật
- tâm thư
- tâm tích
- tâm tình
- tâm tính
- tâm trạng