tái ngắt | tt. X. Tái-lét. |
tái ngắt | - Nh. Tái mét. |
tái ngắt | Nh. Tái mét. |
tái ngắt | tt Như Tái mét: Mặt nó tái ngắt như không còn hột máu. |
tái ngắt | Nht. Tái mét. |
tái ngắt | .- Nh. Tái mét. |
Lúc mới đến , nàng biết ngay , mặt tái ngắt , song gượng lại ngay mà nói : Các bác cứ để yên tự khắc bà tôi và tôi sẽ lên , chúng tôi không việc gì mà phải trốn , không cần phải xích tay , xích chân gì cả. |
Bính mắt long lanh : Không ! Đã bảo em không đau đớn gì hết mà ! Nhưng sao mặt mình cứ càng tái ngắt thế kia ? Tám Bính nhìn Năm giây lát mới nói : Em chỉ buồn. |
Mặt anh ta tái ngắt , méo mó. |
Một buổi sáng , thiếu tá Toại đang gập người trước bản phúc trình dài dằng dặc của phòng hình sự và toát mồ hôi vì ký quá nhiều lệnh tống giam các tội phạm , thì đột ngột chị vú nuôi chạy vào thở hồng hộc , mătái ngắt('t không còn tý máu. |
* Từ tham khảo:
- tái ngu
- tái ngũ
- tái nhập
- tái nhiễm
- tái nhợt
- tái ông thất mã