tái lập | đt. Lập lại, gầy-dựng lại: Tái-lập lời khai, tái-lập gia-đình. |
tái lập | đgt. Lập lại, xây dựng lại: tái lập các cơ sở sản xuất sau chiến tranh. |
tái lập | đgt (H. lập: lập nên) Lập lại sau khi đã bỏ đi: Tái lập một đồn công an ở nơi đó. |
Triều đình đã phát động một cuộc khủng bố , đàn áp qui mô , ttái lậptrật tự , thu vét số thuế thiếu , kiểm soát đám dân xiêu bạt sống ngoài vòng pháp luật. |
Từ sau vụ hành quyết trong trại có nhiều xáo trộn , biện Nhạc mời ông lên bàn luận , tìm phương cách đối phó để ttái lậptrật tự. |
Sau khi giao cho Bùi Văn Nhật đọc các nghiêm lệnh để ttái lậptrật tự , Nhạc kéo Nguyễn Thung ra một chỗ gần bờ thành sát nhà kho bảo : Ông đi lại buôn bán lâu ngày , chắc hiểu rõ tính tôi. |
Vì sân không đạt tiêu chuẩn , thiếu các công trình phụ trợ nên năm 1956 , ngay sau ngày thành ttái lậpBan Thể dục thể thao Trung ương , nhà nước đã cho xây dựng lại sân Hàng Đẫy. |
Sau khi Việt Nam đánh lui Khmer Đỏ năm 1978 , đồng riel đã được tatái lậpàm tiền tệ Campuchia vào ngày 1 tháng 4 năm 1980 , ban đầu với giá trị 4 riel = 1 dollar Mỹ. |
Vận động viên không nên để cơ thể bị mất nước vì khi đó phải mất nhiều giờ mới tatái lậpdược sự cân bằng về nước trong cơ thể. |
* Từ tham khảo:
- tái lụi
- tái mét
- tái ngắt
- tái ngộ
- tái ngu
- tái ngũ