tái hợp | (hiệp) đt. Hợp lại, sum-vầy lại: Anh em tái-hợp, vợ chồng tái-hợp. |
tái hợp | - đg. Sum họp, đoàn tụ trở lại sau thời gian xa cách. Cảnh vợ chồng tái hợp. |
tái hợp | đgt. Lại sum họp, đoàn tụ: Cảnh vợ chồng tái hợp. |
tái hợp | đgt (H. hợp: họp lại) Sum họp lại: Sài-gòn ơi, Huế ơi, xin đợi tái hợp huy hoàng cả nước non (Tố-hữu). |
tái hợp | đt. Sum họp trở lại. |
tái hợp | .- Lại sum họp. |
Mai ngơ ngác hỏi : Ô hay ? Sao cụ biết con oán giận ? Mà con có quyền được oán giận ai đâu ? Vậy có bao giờ mợ nghĩ tới sự ttái hợpkhông ? Mai hai má đỏ bừng , đầu nóng như sốt , ngồi im không đáp. |
Nhưng xem thế này thì biết : vĩ đại như tác giả Truyện Kiều , rồi cũng phải cho Kim Kiều ttái hợp, và phác ra cảnh đoàn viên rất cải lương. |
Liễu thị trùng quy chi ước , hảo hội nan kỳ , Ngọc Tiêu ttái hợpchi duyên , tha sinh vị bốc , Nguyện quân tự ái , Biệt đế lương môi. |
tái hợpvới chàng Kim , chung một mái nhà với Thúy Vân tôi càng thêm hiểu... Càng thấm thía lời người xưa : Vôi nào là vôi chẳng nồng... Tiểu thư không nén được giận , rít lên : Giả dối !... Vậy thì sao cô còn bắt tôi để báo oán? Trong cái buổi kinh hoàng đó nếu những lời tôi nói ra không kín lý vẹn tình thấu tận trời xanh thì liệu rằng cô có buông thả Mời tiểu thư về dưới công đường cũng là việc cực chẳng đã. |
Điều này cũng đúng khi chính ban nhạc từng tan vỡ nay lại ttái hợpcuối năm. |
Cường đô la và Hồ Ngọc Hà Hồ Ngọc Hà tatái hợpường Đô La trong ngày 1/6 Mới đây , Hồ Ngọc Hà chia sẻ hình ảnh đi ăn tối cùng con trai Subeo trong ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6. |
* Từ tham khảo:
- tái lập
- tái lét
- tái lụi
- tái mét
- tái ngắt
- tái ngộ