tách | dt. (thực) X. Trai. |
tách | đt. Nạy cho rời ra: Tách trái bưởi ra từng múi // C/g. Tách, tẽ ra, đi riêng ngả khác: Có ăn thiếp ở cùng chàng, Không ăn thiếp tách, cơ-hàn thiếp đi CD // C/g. Tích, vạch ra từng chi-tiết: Phân-tách. |
tách | trt. C/g. Tạch, tiếng nổ nhỏ: Lóng trúc nổ cái tách. |
tách | dt. Chén nhỏ có quai: Tách cà-phê, tách sữa, tách trà. |
tách | dt. (âm) Tiếng nhạc liên-tiếp thật mau nhưng phải rõ-ràng từng tiếng. |
tách | - 1 (F. tasse) dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm: tách trà mua bộ tách ấm. - 2 đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra từng múi tách riêng từng vấn đề để xem xét. - 3 tt. Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra: Quả đỗ phơi nổ tách một cái. |
tách | dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm: tách trà o mua bộ tách ấm. |
tách | đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra từng múi o tách riêng từng vấn đề để xem xét. |
tách | tt. Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra: Quả đỗ phơi nổ tách một cái. |
tách | dt (Pháp: tasse) Chén có quai: Mời một tách cà-phê. |
tách | đgt 1. Làm cho rời ra: Tách múi bưởi 2. Chia ra từng mục, từng bộ phận: Tách một vấn đề ra khỏi toàn bộ sự việc. |
tách | dt. Chén: Tách cà-phê. |
tách | dt. (âm) Về âm-nhạc tiếng để chỉ nhiều nốt liên-tiếp đánh mau, nhưng mà mỗi nốt đều phải đánh riêng nhau rõ ràng. |
tách | đt. Phân ra làm đôi. Ngr. Phân ra: Tách ra nhiều món || Tách riêng. Tách rời. |
tách | .- d. Chén có quai. |
tách | .- đg. Làm cho rời ra: Tách múi bưởi; Tách ra từng món. |
tách | .- Tiếng nứt sẽ: Cái chai nổ tách. |
tách | Bửa ra làm đôi: Tách quả bưởi. Chẻ tách cây nứa. Nghĩa rộng:Phân-biệt, chia rẽ: Tính tách ra từng món. Một đảng tách ra làm hai. Văn-liệu: Nỗi nhà tách-bạch, nỗi oan rạch-ròi (N-đ-m). |
tách | Tiếng vật gì nứt mà phát ra nho-nhỏ: Cái chụp đèn nổ đánh tách một cái. |
tách | Xem “tếch” |
Hoặc mợ tách từng ngọn rau mà xỉa xói Trác : Rau này là rau cho lợn ăn , chứ nhà tao không ai ăn cái rau này. |
Thu nói : Cây bông xoè ra một tí hoa lại tách ngay người ta mới thích trông. |
Tôi hối hận lắm... Bỗng có tiếng mành trúc reo lách tách , hai anh em cùng quay mặt lại , vợ Độ và đứa con lớn của Độ bước vào. |
Việc yêu Loan và việc cưới xin , chàng phân tách ra làm hai việc không có liên lạc gì với nhau cả. |
Câu nói của Loan phân tách người yêu với người hiểu khiến Dũng trở nên mạnh bạo. |
ánh sáng hơi thu , gió lạnh , những lúc mùa nọ thay sang mùa kia thường đem cho tôi lắm cái cảm giác êm đềm man mác , tôi là người khác rồi , cái nguyên nhân ấy muốn tách bạch ra thời phải người nào giỏi về tâm lý học lắm mới làm nổi. |
* Từ tham khảo:
- tách biệt
- tách dặm băng chừng
- tách đường công danh
- tách tách
- tạch
- tai