tạch | trt. C/g. Tách, tiếng pháo nhỏ nổ: Xác không, vốn những cậy tay người, Bao nả công-trình tạch cái thôi NHC. |
tạch | - tt. Có âm thanh như tiếng pháo tép nổ: Pháo nổ tạch một cái. |
tạch | tt. Có âm thanh như tiếng pháo tép nổ: Pháo nổ tạch một cái. |
tạch | tht Nói một tiếng nổ nhỏ: Nghe tạch một tiếng. |
tạch | dt. Tiếng pháo nổ. |
tạch | .- Tiếng nổ nhỏ: Pháo tép nổ đánh tạch. |
tạch | Tiếng pháo nổ: Pháo nổ tạch một cái. Văn-liệu: Hoài tiền mua pháo đốt chơi, Nó nổ đánh tạch tiền ơi là tiền (C-d). |
tạch một cái , thế là hết. |
* * * Về khuya trời rét ngọt , nằm trên một tấm nệm rồi trùm cái chăn lên trên mình nghe các em lẩy Kiều hay hát vo bài Tỳ bà , thỉnh thoảng lại làm một điếu , hãm một miếng táo hay một trái nho , rồi lim dim con mắt lại mơ mơ màng màng , tôi quả quyết với anh rằng cách mạng , đảo chánh , chống bất công xã hội… tất cả những cái đó anh đều cho là “đồ bỏ” không ăn nhằm gì hết ! Những lúc ấy mình mới mang máng thấy rằng những người làm chánh trị họ tâm lí thật : cái bọtạchtạch tạch sè” chẳng làm được mẹ gì , còn những người cứu nước từ ngàn xưa như Phạm Ngũ Lão , Nguyễn Huệ , Lê Lợi… đều xuất thân là những nông dân áo vải… * * * Thôi , biết rồi ! Nghĩ lan man quá làm gì nó mất vui đi mà hại lây cả đến bữa thuốc xài toàn hộp con rồng , đã đậm mà lại bùi như lạc. |
Thỉnh thoảng , ở ngoài sân lại có tiếng tạch , tiếng đùng : ấy là lúc các trẻ trong nhà bắt đầu “đốt pháo một” tung lên trời. |
Quyên đứng phắt dậy : Chắc tụi nó mò vô cửa hang rồi ! Sứ nói : Sao chỉ nghe súng của tụi nó mà chưa nghe súng của mình? Sứ mới dứt lời đã nghe tiểu liên tôm xông bắn từng loạt ngắn "tạch tạch tạch" , và tiếng súng trường , tiếng cạc bin nổ "đoàng đoàng" từng phát một. |
Lâu lâu mới có một chiếc xe chở cát , chở dầu tạch tạch đi qua , ánh đèn đỏ lòm xa xa như ánh nến. |
Bước lên sàn điếm , Lý trưởng quăng tạch cuốn sổ xuống bàn , giơ tay chỉ vào mặt mấy tên đàn em : Hiệu không thổi , để làm sỏ bố chúng mày à? Một hồi còi tu tu đồng thời nổi lên , hiệu sừng xen với hiệu ốc cố theo đúng lệnh của "nhất lý chi trưởng". |
* Từ tham khảo:
- tai
- tai
- tai ác
- tai ách
- tai bay hoạ gió
- tai bay vạ gió