tách tách | trt. C/g. Lách-tách hoặc Tanh-tách, tiếng nổ nhỏ liền-liền: Nhà lá cháy, nổ tách-tách. |
tách tách | tt. Âm thanh nhỏ, phát ra liên tiếp, do những giọt nước rơi đều đều xuống vật giòn cứng: Nước mưa rơi tách tách trong chiếc chậu thau. |
tách tách | Thường nói là “tanh-tách”. Tiếng kêu tách luôn-luôn: Hạt mưa rơi xuống chậu, nghe tách-tách. |
Tp.HCM : Nhanh ttách táchvới đường hoa Nguyễn Huệ đi nào ! |
* Từ tham khảo:
- tai
- tai
- tai
- tai ác
- tai ách
- tai bay hoạ gió