tai | dt. Hai lỗ hai bên mặt, có vành mỏng bên ngoài để hứng chận tiếng động, để nghe: Bạt tai, bông tai, bưng tai, chát tai, dỉ tai, điếc tai, giảnh tai, inh tai, lảng tai, lắng tai, lóng tai, lỗ tai, nặng tai, ráy tai, sướng tai, tát tai, tỏ tai, váy tai, vang tai, ... tai; Đêm qua em có ngủ đâu, Em ngồi nghe dế kêu sầu bên tai CD // (R) Giống vành tai: Hoa 5 tai // mt. Tiếng gọi những vật giống vành tai: Tai nấm // đt. Bạt tai và Tát tai nói tắt: Tai vào mặt nó một phát. |
tai | dt. Hoạ, nạn, việc rủi có hại xảy ra thình-lình: Hoả-tai, hung tai, mang tai, nạn-tai, thiên-tai, thuỷ-tai; Tai bay hoạ gởi, Phải ai tai nấy tng; Chữ tài liền với chữ tai một vần K. |
tai | tht. Thay, vay, tiếng đệm vào lời than: Ai tai! Khâm tai! Hiền tai! Nguy tai!. |
tai | - I. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác : Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục) : Tai cho mấy cái. - d. Việc không may xảy ra bất thình lình : Tai bay vạ gió. - t. Toi, vô ích : Cơm tai. |
tai | I. dt. 1. Bộ phận ở hai bên đầu ngưòi hoặc động vật, dùng để nghe: tai nghe mắt thấy. 2 Bộ phận có hình dáng chìa ra giống như cái tai ở một số vật: tai ấm o tai cối xay. II. đgt. Tát vào tai, bạt tai: tai cho một cái bây giờ o bị nó tai mấy cái liền. |
tai | dt. Điều rủi ro lớn: phải ai, tai nấy (tng.) o tai ách o tai hại o tai hoạ o tai nạn o tai ương o tai vạ o hỏa tai o nguy tai o thiên tai o thuỷ tai. |
tai | Thay; vậy thay (lời than hay khen): ai tai. |
tai | dt Cơ quan thính giác của người và động vật cấp cao: Văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì (HXHương); Tai nghe ruột rối bời bời (K); Đàn gảy tai trâu (tng). |
tai | dt Bộ phận của một số quả hay vật có hình dáng hơi giống cái tai: Để cốm anh mốc, để hồng long tai (cd); Tai nấm; Tai ấm đất. |
tai | dt Điều không may xảy ra bất thình lình: Phải ai, tai nấy (tng). |
tai | đgt Đánh vào tai, Tát (thtục): Tai cho nó một cái. |
tai | tt (cn. Toi) vô ích; không được việc gì: Đồ cơm tai. |
tai | 1. dt. Bộ-phận trong thân thể dùng để nghe: Tai nghe, mắt thấy || Tai ngoài. Tai giữa. Tai trong. Tai chảy mủ. Tai chảy nước. Váy tai. Để tai nghe. Môn học về tai-mũi-cuống họng. Ngr. Cái gì bám bên một vật khác như cái tai: Tai nấm mèo. Tai ấm || Tai ấm. Tai hồng, tai trái hồng. Tai nấm. 2. đt. Tát vào tai: Bị tai mấy cái. |
tai | dt. Hoạ bất thình-lình xảy đến: Tai bay, vạ gió. Chữ tài liền với chữ tai một vần (Ng.Du). |
tai | tht. Tiếng dùng ở sau câu để chỉ sự ngạc nhiên: Ai tai!. |
tai | .- I. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác: Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục): Tai cho mấy cái. |
tai | .- d. Việc không may xảy ra bất thình lình: Tai bay vọ gió. |
tai | .- t. Toi, vô ích: Cơm tai. |
tai | I. Cơ-thể dùng để nghe, ở hai bên mặt: Tai nghe, mắt thấy. Nói đến tai. Nghĩa rộng: Tiếng để chỉ những cái gì bám ở bên cạnh vật khác, hình như cái tai: Tai hồng. Tai cối xay. Tai lọ. Tai ấm. Văn-liệu: Mặt vuông, tai lớn (T-ng). Tai vách, mạch dừng (T-ng). Sáng tai họ, điếc tai cày (T-ng). Uổng thay đàn gảy tai trâu (L-V-T). II. Tát vào tai: Tai cho nó một cái. |
tai | 1. Cái hoạ nạn bất thình-lình sẩy đến: Trời ra tai. Mắc tai, mắc nạn. Vạ gió, tai bay. Văn-liệu: Phải ai tai nấg (T-ng). Gặp cơn vạ gió tai bay bất-kỳ (K). Chữ tài liền với chữ tai một vần (K). 2. Hại. Cơm tai. |
tai | Tiếng trợ-từ: Vậy thay: Ai tai! Khâm tai! |
Sao lâu nay không thấy cụ lại chơi ? Bà Thân đưa tay cầm cái bã trầu đã lia ra tới mép , vứt đi ; lấy mùi soa lau mồm cẩn thận , rồi ghé vào tai bà bạn như sắp nói một câu chuyện kín đáo can hệ : Úi chà ! Bận lắm cụ ạ. |
Điều hơn lẽ thiệt " người ta " bảo thì con cũng nên lắng ttaimà nghe ". |
Nàng thức dậy , nghe có tiếng run run thỏ thẻ bên ttai: " Tao ". |
Cái giống nhà mày chỉ quen nghề ăn cắp ! Mới đầu , Trác nghe những câu ấy , lòng tê tái , uất ức , nhưng dần dần nàng thấy như quen tai , và lãnh đạm trước những câu ấy... Nàng cũng chẳng hề cãi lại để tự bênh vực bằng một lý lẽ gì ! Các giá cả ngoài chợ , lúc cao lúc hạ , mợ phán chẳng hề biết đến. |
Vậy mà khi đến tai mợ phán , mợ nhất định vu cho nàng đã " phao " rằng mợ đã giết ngầm , bỏ thuốc độc cho con nàng chết. |
Bạn tôi lắng tai nghe rồi nói : Xe đi qua cầu N. |
* Từ tham khảo:
- tai ách
- tai bay hoạ gió
- tai bay vạ gió
- tai biến
- tai biến bất kì
- tai chua