tách biệt | đt. Chia tay đi ngả khác: Tách biệt ngỡi-nhơn. |
tách biệt | - Làm rời hẳn ra. |
tách biệt | đgt. Tách rời hẳn ra, không hề dính dáng với nhau: tách biệt các mặt thật, giả o sống tách biệt với bạn bè. |
tách biệt | đgt Làm rời ra: Tách biệt hai vấn đề. tt Không có quan hệ với nhau: Hai sự việc tách biệt. |
tách biệt | đt. Phân biệt ra. |
tách biệt | .- Làm rời hẳn ra. |
Cũng phải nói thêm , giữa ”nhà dưới“ với ”nhà trên“ chỉ cách nhau một khoảng sân và khách xa về không thể biết có sự tách biệt nào nhưng ”nhà dưới“ vẫn là ngôi nhà nghèo khó toạ tệch của cái làng Hạ Vị lụt lội ngày xưa. |
Vừa thấy nó với mình tách biệt khó có thể chấp nhận. |
Chị hết sức thích thú khi thấy tôi chết lặng đi ngắm nhìn vẻ đẹp tách biệt hoàn toàn với thế giới bên ngoài của nơi đây : "Thích không? Lấy chồng Hải quân đi sẽ được ở khu này. |
Suốt quá trình đó , người học sẽ được đưa đến một khu vực tách biệt hẳn với thế giới bên ngoài. |
Đúng như những gì tôi được nghe nói , trung tâm này nằm tít trên đồi , trong vườn quốc gia , tách biệt khỏi thế giới trần tục. |
Khu vực A và khu vực B bị chia cách thành 227 khu vực nhỏ , tách biệt bởi khu vực C quản lý bởi Israel. |
* Từ tham khảo:
- tách đường công danh
- tách tách
- tạch
- tai
- tai
- tai