suy vi | tt. Sa-sút mỏi-mòn Nhà cửa suy-vi; cơ-nghiệp suy-vi. |
suy vi | - Sút kém, mòn mỏi: Vận nhà suy vi. |
suy vi | đgt. Sút kém, đi xuống dần: vận nhà suy vi. |
suy vi | tt (H. suy: yếu đuối; vi: nhỏ) Càng ngày càng kém cỏi đi: Gặp cơn Lê-thị suy vi (Bùi Kỉ). |
suy vi | đt. Kém sút, mòn mỏi: Gia-đình đã suy-vi. Tinh-thần suy-vi. |
suy vi | .- Sút kém, mòn mỏi: Vận nhà suy vi. |
suy vi | Suy kém: Vận nước suy-vi. |
Sau sự kiện Mậu Thân , từ đầu những năm 70 khi cuộc chiến có chiều kéo dài , và đời sống thời chiến bộc lộ nhiều điều không như ý muốn , anh em gặp nhau thường có ý kêu ca rằng sao dạo này con người như ác với nhau quá , tệ bạc với nhau quá , Nhị Ca bác đi một cách đơn giản : Chẳng có sự suy vi nào như các ông nói cả. |
Khi "ông nghè ông cống cũng nằm co" , nghề in mộc bản suy vi , mới có nhà làm cẩu thả. |
Khi các nhà in mộc bản ở Hàng Gai suy vi thì năm 1925 ở phố Hàng Bông xuất hiện Nhà in Tân Dân theo lối mới ở số nhà 93. |
Cùng với nghề vàng mã , sau giải phóng có thời kỳ tranh thờ cúng làng Sình " ssuy vivì bị gán là văn hóa phẩm của mê tín dị đoan. |
* Từ tham khảo:
- suy xét
- suy yếu
- suý
- suý phủ
- suyễn
- suyễn