suy xét | đt. Nghĩ-suy xét-nét Nói, cũng nên suy-xét cho người ta nhờ. |
suy xét | - Vận dụng trí tuệ để nghĩ ngợi cân nhắc : Suy xét xem nên đi hay ở. |
suy xét | đgt. Suy nghĩ và xem xét kĩ lưỡng: suy xét vấn đề trước khi phát biểu o nhận xét thiếu suy xét. |
suy xét | đgt Vận dụng trí tuệ để nghĩ ngợi cân nhắc: Mỗi khi phải suy xét kĩ rồi hãy nói (HgĐThuý). |
suy xét | đt. Suy nghĩ, xét nghiệm: Suy xét tình-cảnh đáng thương của bị cáo. |
suy xét | .- Vận dụng trí tuệ để nghĩ ngợi cân nhắc: Suy xét xem nên đi hay ở. |
Tuy bề ngoài có vẻ thờ ơ , nhưng sự thực bao giờ bà cũng để tâm ssuy xétđến việc đó. |
Cũng như phần đông gái quê , Trác rất lười lĩnh , không chịu ssuy xéttỉ mỉ , sâu sắc đến một điều gì bao giờ. |
Sáng ngày , trong mấy giờ đồng hồ , ba người đã suy xét bàn cãi và dự định rất nhiều thứ. |
Chàng như mê man , không kịp suy xét. |
Nhưng mấy phút sau , khi đã kịp suy xét , chàng chỉ nhận thấy Tuyết là một người đáng ghê sợ , một con vật hung dữ đáng lánh xa. |
Rồi Tuyết chống tay đăm đăm suy xét... Lửa than trong lò sưởi lách tách nổ... Tuyết bỗng vui vẻ bảo Chương : Em xin cảm ơn anh và xin vâng lời anh. |
* Từ tham khảo:
- suý
- suý phủ
- suyễn
- suyễn
- suýt
- suýt nữa