suy vong | tt. Thất-bại đổ nát Sự-nghiệp suy-vong. |
suy vong | đgt. Suy yếu và đi đến bị diệt vong: Triều đại phong kiến bị suy vong. |
suy vong | tt (H. suy: yếu kém đi; vong: mất) Kém sút và mất dần thế lực: Chủ nghĩa đế quốc càng bị thất bại liên tiếp và nặng nề, càng đi vào con đường suy vong thì càng hung ác, liều lĩnh (HCM). |
suy vong | bt. Suy sút, bại vong. Vận nước chưa đến nổi suy-vong. |
Vào giai đoạn ssuy vongcủa chế độ phong kiến , triều đình đã bán chức cho sinh đồ để lấy tiền. |
Thậm chí có vua còn ăn chơi trác táng khiến đất nước ssuy vong. |
Sự yêu chiều một cách thái quá của Huyền Tông đối với Dương Quý Phi là nguyên nhân khiến người đời cho rằng nhà Đường đều do Quý Phi mà ssuy vong. |
Cũng chính nhan sắc này là một trong những lý do khiến cho nhà Đường ssuy vongtrong quá khứ. |
* Từ tham khảo:
- suy yếu
- suý
- suý phủ
- suyễn
- suyễn
- suýt