sỉ vả | đt. Chê-trách, mắng-nhiếc Chịu cho người đời sỉ-vả. |
sỉ vả | đgt. Mắng nhiếc thậm tệ: bị sỉ vả trước đám đông. |
sỉ vả | đt. Mắng nhiếc: Đả phần sỉ-vả, lại phần mỉa mai (H.h.Qui) |
sỉ vả | Mắng nhiếc: Làm bậy, người ta sỉ-vả cho. |
Con tôi có làm lẽ chăng nữa cũng phải có kẻ đưa người đón mới được ! Nó đã quá lứa lỡ thì đâu mà đến nỗi thế ! Đã phải hạ mình ngọt ngào mà thấy bà ta vẫn nói khó chịu , bà Tuân muốn ssỉ vảcho hả giận , nhưng bà lại nghĩ đến công việc cưới đã sửa soạn cả rồi , bà đành lòng dịu dàng : Cụ nên nghĩ lại , được ngày tốt , cụ cho cháu về , để sau này nó làm ăn được may mắn. |
Đã mấy lần , người chồng bị vợ sỉ vả đã uất lên , chực thắt cổ mình và dìm ao mấy đứa con bé. |
Trong đời sống thường ngày , họ sẽ không để ai đó cắt lên trước mình khi xếp hàng , không để cho ai đó chém giá cắt cổ cho mình , không để cho ai đó sỉ vả mình mà không có lý do. |
Một số người tiến sát đến những người lính Israel , sỉ vả gay gắt. |
Bà chờ đợi những lời sỉ vả , những thâm thù cay nghiệt từ đối phương. |
Những hành xử như sỉ vả học trò , đồng nghiệp là thiếu đạo đức hơn là vô giáo dục. |
* Từ tham khảo:
- sĩ
- sĩ diện
- sĩ hạnh
- sĩ hoạn
- sĩ khí
- sĩ phi vị bần