sĩ hạnh | dt. Đức tốt của người có học Người trí-thức, nên tỏ ra có sĩ-hạnh với đời. |
sĩ hạnh | dt. Nết tốt của người có học, người có văn hoá. |
sĩ hạnh | dt. Nết tốt của người có học. |
sĩ hạnh | Nết tốt của người có học: Người có sĩ-hạnh. |
Ca ssĩ hạnhSino không thể vắng mặt trong các sự kiện quan trọng của bạn thân Hương Baby. |
Nữ ca ssĩ hạnhphúc nhận chiếc bánh kem chúc mừng từ người hâm mộ. |
Nghệ ssĩ hạnhThúy chụp ảnh cùng các nghệ sĩ trẻ. |
"Một số thông tin khoa học tin cậy ở Ấn Độ gần đây cho thấy cây chó đẻ không cho virus sinh sản nhờ tác dụng ức chế sự sao chép tế bào của virus viêm gan siêu vi B. Theo đó , SG S.Jayaram cùng các cộng sự ở Trường đại học Madras (Ấn Độ) qua thử nghiệm 28 người tình nguyện bị nhiễm virus viêm gan B , cho họ uống cây chó đẻ (liều 250g) từ 1 3 tháng , kết quả có đến 54 ,5% khỏi bệnh" đông y ssĩ hạnhLâm cho biết. |
* Từ tham khảo:
- sĩ khí
- sĩ phi vị bần
- sĩ phu
- sĩ quan
- sĩ số
- sĩ thứ