sỉ nhục | đt. C/g. Lăng-nhục, Nh. Sỉ-mạ // tt. Xấu-hổ, nhơ-nhuốc Chiều chồng lặng-lẽ như tờ, Khỏi bề sỉ-nhục như thờ mẹ cha (CD). |
sỉ nhục | - I t. Xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn. Làm những điều sỉ nhục. Không biết sỉ nhục. - II đg. Làm cho phải thấy nhục nhã. Bị trước đám đông. Những lời sỉ nhục. |
sỉ nhục | I. tt. Xấu xa, nhục nhã: làm những điều sỉ nhục. II. đgt. Mắng cho phải cảm thấy xấu hổ, nhục nhã: bị sỉ nhục trước mọi người o làm thế là sỉ nhục nhau. |
sỉ nhục | đgt (H. sỉ: xấu hổ, nhục: nhơ nhuốc) Trách mắng làm cho nhục nhã: Mẹ chồng sỉ nhục con dâu. tt Xấu hổ, nhơ nhuốc: Đã đầy vào kiếp phong trần, sao cho sỉ nhục một lần mới thôi (K). |
sỉ nhục | bt. Làm cho xấu hổ; điều xấu hổ. |
sỉ nhục | .- Trách mắng tới mức làm cho xấu xa nhơ nhuốc: Đã đầy vào kiếp phong trần, Sao cho sỉ nhục một lần mới thôi (K). |
sỉ nhục | 1. Xấu hổ nhuốc-nha: Bị trăm điều sỉ-nhục. 2. Làm cho bêu-rếu xấu-hổ: Nhiếc móc sỉ-nhục người ta. |
Chẳng qua duyên nợ không thành Mang câu sỉ nhục bia danh bạn cười. |
Lúc đó , anh mới cảm sâu được sự sỉ nhục đã chịu. |
Còn đối với vợ con viên cai đội thì... không có tiếng sỉ nhục nặng nề nào bà Hai không dùng. |
Con người chịu đựng sự đau khổ dễ dàng hơn sự sỉ nhục. |
Cô cảm thấy bị sỉ nhục , nên không chờ được Kiên , bỏ về nhà. |
Khi nói câu mà ông cố ý làm ra khinh bạc đến điều , ông Huấn đã đợi một trận lôi đình báo thù và những thủ đoạn tàn bạo của quan ngục bị sỉ nhục. |
* Từ tham khảo:
- sĩ
- sĩ
- sĩ diện
- sĩ hạnh
- sĩ hoạn
- sĩ khí