si | dt. (thực) Loại cây to tàn rậm, lá nhỏ, nhánh có rễ lòng-thòng. |
si | tt. U-tối, ngu-khờ, say-đắm, một trong ba điều trở-ngại cho việc cổi bỏ oan-nghiệt theo giáo-lý nhà Phật Bạch-si, mê-si, sân-si. |
si | - 1 d. Cây nhỡ cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh. - 2 d. Lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng. - 3 [xi] d. Tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm. - 4 t. Mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm. Si về tình. - Kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic). |
Si | - Kí hiệu hoá học của nguyên tố si-líc |
si | dt. Cây trồng làm cảnh và lấy bóng mát, cao đến 30m, thân gỗ lớn, tùy nơi mọc mà có hình dạng thay đổi, phân cành từ gốc, nhiều rễ phụ, lá hình trái xoan hay hình trứng màu lục đậm, dày nhẵn bóng cả hai mặt, quả hình cầu không cuống, màu xám sau đỏ tươi. |
si | dt. Lối hát giao duyên trữ tình của dân tộc Nùng. |
si | tt. 1. Yêu say đắm đến mức mê mẩn, ngây dại: si vì tình o si mê o si tình o si tưởng o cuồng si. 2. Ngu dốt: đầu óc như si o ngu si. |
si | Nh. Sai: sâm si. |
si | Kí hiệu hoá học của nguyên tố si-líc. |
si | tt. Ở mức độ cao, trông xấu và gây khó chịu: môi thâm o hôi sì. |
si | dt (thực) Loài cây to, lá nhỏ và rậm, cành có nhiều rễ phụ rủ xuống: Càng lâu năm cây si càng xanh (Ng-hồng); Chùm rễ si buông xõa xuống (NgKhải). |
si | dt (nhạc) Nốt nhạc thứ bảy trong gam đô: Nốt nhạc si ở sau nốt nhạc la. |
si | tt Ngây dại: Thân này chẳng ngốc cũng là si (Bùi Kỉ); Dù chẳng xét tấm tình si (K). |
si | dt Kí hiệu hoá học của nguyên tố si-lic: Xem Si-líc. |
si | dt. (âm) Một nốt âm-nhạc. |
si | dt. (th) Thứ cây to, lá nhỏ và rậm, cành có rễ rủ xuống. |
si | đt. Ngây dại, mê-si: Anh ta si cô ấy lắm // Si danh-từ, chứng mê-si một vài danh-từ và hay bị ám-ảnh bởi những danh-từ ấy. Si mua, chứng ưa mua đồ. |
si | .- d. Loài cây to, lá nhỏ và rậm, cành có nhiều rễ phụ rủ xuống, thường mọc ở bờ nước. |
si | .- t. Nh. Si tình: Con người si. |
si | Thứ cây to, lá nhỏ và rậm, cành có rễ đâm rủ xuống. |
si | Ngây dại: Si tình. Ngu si. |
Tuyết hát tiếp : Bouvez si vous voulez Mangez si vous voulez... Chương vẫn cười lăn lộn , rồi ngắt lời , chàng hỏi Tuyết : Bài hát quỷ gì mà ngộ dữ vậy ? Bài hát Bình bán mà anh không biết ? Ai dạy em thế ? Anh Bật. |
Thế mà không biết sao em lại ngu si đần độn , khốn nạn đến độ phát ngôn bừa bãi rằng mù cũng không khổ mà vẫn có thể sung sướng được , vì tuy không trông thấy sắc đẹp của hoa nhưng vẫn ngửi thấy hương thơm. |
Chỉ có những kẻ vô học thức , ngu si đần độn mới làm như thế ! Mãi gần một tiếng , Liên mới đọc xong tờ báo từ đầu đến cuối , ngay cả bài xã thuyết khô khan cùng bài phê bình về đạo giáo đầy chữ Hán Việt mà Liên không hiểu khiến nàng đọc sai be bét đến Minh phải bật cười luôn. |
Cái thứ ấy , một khi biến thành sa đọa đưa ta vào tròng còn làm ta mê muội si mê gấp trăm nghìn lần hơn là tiền tài nữa. |
Thí dụ em đang ngắm vật gì... Em thử tìm một vật khác để so sánh với nó xem sao , xem nó giống cái gì... Cực chẳng đã , Liên phải cố nhìn mà nặn ra đề tài : Em đang ngắm cây si bên hồ mà ngày xưa còn bé chúng ta thường cùng nhau leo lên đó ngồi và đùa nghịch. |
Mùi nước hoa thơm nức , cộng thêm đôi mắt sáng ngời và đôi môi tươi thắm của Nhung làm chàng mơ mơ màng màng nghĩ đến những chuyện cổ tích mà yêu tinh quyến rũ khách si tình. |
* Từ tham khảo:
- sì sì
- sì sụp
- sỉ
- sỉ
- sỉ nhục
- sỉ vả