sì sì | tt. Sì (mức độ nhấn mạnh): đen sì sì. |
sì sì | trgt Như Sì, nhưng nghĩa mạnh hơn: Đen sì sì; ẩm sì sì; Hôi sì sì. |
sì sì | Cũng nghĩa như “sì”. |
Ngày đón dâu , người ta tươi tỉnh đón con về , đây mẹ chồng tôi cứ ssì sìcái mặt rồi chẳng thèm dắt tay tôi vào nhà như người ta. |
* Từ tham khảo:
- sỉ
- sỉ
- sỉ nhục
- sỉ vả
- sĩ
- sĩ