sì sụp | đgt. Thụp xuống đứng lên hoặc cúi xuống ngẩng lên liên tiếp khi vái lạy: khấn vái sì sụp o sì sụp trước bàn thờ. |
sì sụp | trgt 1. Nói húp thành tiếng: Năm cái miệng sì sụp húp những bát cháo lõng bõng (Ng-hồng) 2. Nói thái độ quị lụy: Lạy sì sụp; Lễ sì sụp. |
sì sụp | .- ph. Qùi xuống đứng lên liền liền: Lạy sì sụp. |
Nhớ như thế nào , có phi là tiếc nhớ thèm thuồng riêng quả nhót thôi đâu , mà thèm thuồng tiếc nhớ cả một thuở thiếu trời xanh mướt mộng thần tiên , đi học về , mua nhót đầy hai túi áo , lấy ra từng quả xoa vào cái tay áo maga cho hết bụi phấn rồi bóp cho mềm , chấm muối ớt , mút sì sà sì sụp. |
Do thế mới có hạng nhà nho không chịu đem tài học ra phụng sự chế độ mới , cam tâm và vui lòng sống suốt đời thành bần , không phàn nàn , không hối hận , với một hạng nho thứ hai lần , đã thành thực đi theo đạo quân cần vương , cũng như đã thành thực quay về kinh thờ một ông công sứ , đến nỗi sì sụp bốn lễ , bốn vái , mà không thấy ngượng , có thể cho xích tay cả gia đình bạn đồng chí cũ đã cứu mình thoát chết , để tâng công mà không chút hối hận mảy may... Người cao khiết quá , giữ tiết tháo một cách nghiệt ngã quá , thì thành ra gàn dở , vô dụng cho đời , mà người trung dung quá thiên về chủ nghĩa gia đình quá , thì thường vì bốn chữ vinh thân phì gia mà mất hết lương tâm. |
Những bóng người như ảo ảnh trên đồng lặng lẽ bật lửa , thắp hương ssì sụpkhấn vái. |
* Từ tham khảo:
- sỉ
- sỉ nhục
- sỉ vả
- sĩ
- sĩ
- sĩ diện