sao bản | dt. Bản sao, bản chép lại. |
sao bản | - dt (H. sao: chép lại; bản: gốc) Bản chép lại: Sao bản bằng tốt nghiệp. |
sao bản | dt. Bản chép bằng tay theo đúng bản chính. |
sao bản | dt (H. sao: chép lại; bản: gốc) Bản chép lại: Sao bản bằng tốt nghiệp. |
sao bản | .- Bản chép bằng tay theo đúng bản chính. |
Nhưng dù sao bản nhạc cũng ca ngợi về đôi mắt nên tôi sẵn lòng tha thứ những so sánh kỳ cục của nó. |
Ngôi sao bản mệnh của cháu nằm lẩn khuất nơi đâu giữa bầu trời thăm thẳm , đêm đêm chú mỏi mắt dò tìm sao chẳng thấỷ Cứ mỗi lần ngồi lặng ngắm Trà Long dạo chơi quanh quẩn bên bộ ván , lòng tôi không khỏi bâng khuâng. |
Tôi nhớ lại một câu chuyện : Có lần ngồi ở Nha Trang trong một bữa cơm tối vui vẻ , tôi hỏi Thứ trưởng Lê Tiến Thọ , tại ssao bảnnhạc Nha Trang ngày về của Phạm Duy là bài hát rất hay về Nha Trang lại chưa cho phép hát. |
Tôi không biết là các đơn vị nhân ssao bảnkiểm điểm hay đây là lỗi phổ biến mà bản kiểm điểm nào cũng nhận có biểu hiện né tránh trong phê bình và tự phê bình. |
Tôi không biết là các đơn vị nhân ssao bảnkiểm điểm hay đây là lỗi phổ biến. |
Xung quanh diễn biến của vụ việc này , dư luận tiếp tục hồ nghi về sự bảo kê của TAND TP. Hà Giang (vì ssao bảnán sơ thẩm đã bị tòa phúc thẩm tuyên hủy hơn 2 năm nay vẫn chưa được đưa ra xét xử công khaỉ |
* Từ tham khảo:
- sao Bắc Đẩu
- sao băng
- sao chép
- sao chế
- sao chổi
- sao chụp