sao chế | đt. Rang để chế biến tánh-chất vị thuốc cho hợp với sự cần-dùng: Thuốc phải sao chế chớ ít khi để nguyên-chất. |
sao chế | - Sao thuốc Bắc hay thuốc Nam. |
sao chế | đgt. Chế biến bằng cách sao lên: sao chế thuốc bắc. |
sao chế | đgt (H. sao: rang lên; chế: làm ra) Rang dược liệu rồi chế biến thành những vị thuốc: Cụ lang hì hục sao chế thuốc. |
sao chế | đt. Rang và chế, nói chung sự làm thuốc: Sao-chế mấy món thuốc. |
sao chế | .- Sao thuốc Bắc hay thuốc Nam. |
Chè Tà Xùa Thiếu nữ Mông hái chè ở Tà Xùa Chè Shan tuyết Tà Xùa có búp màu trắng , cánh vàng , lá to được bà con lại chăm bón tự nhiên , không sử dụng hóa chất , việc thu hái , ssao chếtuân thủ đúng theo kinh nghiệm cha ông để lại nên chè khi uống có vị thơm , ngọt thanh , mát dịu. |
Đơn cử với cây chè , dù chất lượng chè Ba Trại được đánh giá rất thơm ngon nhưng do các DN thu mua nhỏ giọt , giá thành thấp nên phần lớn bà con nông dân tự thu gom , ssao chế. |
* Từ tham khảo:
- sao chụp
- sao cờ
- sao Diêm Vương
- sao dời vật đổi
- sao đang
- sao đành