sao chổi | dt. Sao có tua sáng dài và quớt như cây chổi, lâu lắm mới mọc ra một lần. |
sao chổi | - Cg. Sao tua. Thiên thể chuyển động chung quanh Mặt trời theo một quỹ đạo hình hy-pe-bôn, pa-ra-bôn hoặc e-líp, kéo theo một dải chất khí sáng và dài. |
sao chổi | dt. Thiên thể chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo rất dẹt, kéo theo một dải chất khí sáng, dài, có hình giống chiếc chổi. |
sao chổi | dt (cn. Sao tua) Thiên thể chuyển động chung quanh mặt trời, kéo theo một dải chất khí dài và sáng hình giống cái chổi: Nhìn thấy sao chổi, đàn trẻ em reo hò. |
sao chổi | .- Cg. Sao tua. Thiên thể chuyển động chung quanh Mặt trời theo một quỹ đạo hình hy-pe-bôn, pa-ra-bôn hoặc e-líp, kéo theo một dải chất khí sáng và dài. |
sao chổi | Sao có tua sáng dài như hình cái chổi. |
Mùa thu , tháng 7 , sao chổi mọc ở khu vực sao Đại Giác. |
Mùa thu , tháng 9 , sao chổi mọc ở phương tây. |
Mùa đông , tháng 11 , có sao chổi mọc ở phương tây. |
Mùa xuân , tháng giêng , có sao chổi đuôi dài mọc ở phương tây. |
Mùa hạ , tháng 4 , có sao chổi mọc ở phía tây bắc. |
Mùa thu , tháng 9 , có sao chổi mọc ở phía tây bắc. |
* Từ tham khảo:
- sao cờ
- sao Diêm Vương
- sao dời vật đổi
- sao đang
- sao đành
- sao đen