sao băng | dt. C/g. Sao sa, một phần ngôi sao bể và rơi xuống nhưng ít khi tới đất (vì bị cháy tan khi cọ-xát với không-khí). |
sao băng | - Cg. Sao đổi ngôi. Thiên thể chuyển động trong không gian giữa các hành tinh, rơi vào khí quyển của quả đất, sáng lên vì cọ xát với không khí và thường tắt đi trước khi rơi xuống đất thành vân thạch. Đẹp như sao băng. Nói người con gái đẹp tuyệt vời. |
sao băng | dt. Hiện tượng thiên thể chuyển động trong không gian giữa các hành tinh, rơi vào khí quyển của Trái Đất, sáng lên thành vệt dài, do cọ xát vào không khí: đẹp như sao băng. |
sao băng | dt (cn. sao đổi ngôi) Thiên thể chuyển động trong không gian giữa các hành tinh, rơi vào khí quyển của Trái đất sáng lên vì cọ xát với không khí: Đẹp như sao băng (tng). |
sao băng | .- Cg. Sao đổi ngôi. Thiên thể chuyển động trong không gian giữa các hành tinh, rơi vào khí quyển của quả đất, sáng lên vì cọ xát với không khí và thường tắt đi trước khi rơi xuống đất thành vân thạch. Đẹp như sao băng. Nói người con gái đẹp tuyệt vời. |
sao băng | Sao đổi ngôi. |
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em lênh đênh giữa chốn thuyền chài khổ chưa Anh nói với em sơn cùng thuỷ tận Em nói với anh nguyệt khuyết sao băng Đôi ta như rồng lượn trông trăng Dầu mà xa nhau đi nữa cũng khăng khăng đợi chờ. |
Ðang không biết làm sao băng qua đường , tự dưng vớ được thằng Bảnh Trai , nó hoan hỉ như người sống lại. |
Mùa hạ , tháng 5 , đất nứt , sao băng. |
sao băng kìa , em thấy không? Bất chợt , giọng anh như reo lên. |
Chị từng nghe người ta nói nếu được nhìn thấy sao băng , đó là một may mắn và điều cầu ước lúc đó sẽ linh nghiệm lắm. |
Có khi Hiền đã là một ngôi sao băng. |
* Từ tham khảo:
- sao chế
- sao chổi
- sao chụp
- sao cờ
- sao Diêm Vương
- sao dời vật đổi