run sợ | đt. Run vì quá sợ: Run sợ trước uy-vũ; run sợ vì có tội. |
run sợ | - đgt. Run lên với vẻ sợ sệt: không run sợ trước kẻ thù không biết run sợ là gì. |
run sợ | đgt. Run lên với vẻ sợ sệt: không run sợ trước kẻ thù o không biết run sợ là gì. |
run sợ | đt. Run vì sợ. |
Loan thấy Bảo mặt tái mét , rrun sợvội vàng ôm sách vào lòng , rụt rè ra cửa. |
Lúc bấy giờ em thấy mình... ghê quá ! Em nghĩ tới cái chén thuốc độc mà đến bây giờ hãy còn rrun sợ. |
Làm sao thì làm , nếu để cho thầy ấy ra mở cửa thì nổ con ngươi mà mù lại tôi không chịu trách nhiệm đâu đấy ! Chờ người khán hộ đi rồi , Liên mới hết rrun sợ, thì thầm bảo chồng : Đấy , mình xem. |
Mai nghe rõ tiếng Lộc , nhưng không dám ngửng nhìn , nửa vì xa nhau đã hơn sáu năm , nàng tự thấy hồi hộp , bẽn lẽn , rrun sợ, nửa vì sự xúc cảm quá mạnh , làm tiêu tan lòng quyết đoán , khiến tim nàng như ngừng đập , tư tưởng nàng như mất hết , và nàng như xác không hồn. |
Liên đã biết tính bà , chị lẳng lặng rót một cút rượu ty đầy đưa cho cụ ; chị không dám nhìn mặt cụ và trong lòng hơi rrun sợ, chị mong cho cụ chóng đi. |
Rồi anh ta nhìn anh phu xe , cười một cách tinh quái : Allez ! Đi về bót ! Khi anh phu xe rrun sợvà hai người cảnh sát đã khuất đầu phố , tôi mới quay đi thong thả trên bờ hè. |
* Từ tham khảo:
- rùn
- rùn
- rủn
- rủn chí
- rún
- rún