rùn | đt. Rút lại, co lại, hạ xuống: Rùn xuống chịu // (chm) Thâu ngắn bề dài cho lớn bề ngang hay bề hoành một cây kim-loại bằng cách nướng đỏ đoạn giữa rồi đập hai đầu cho thụng lại, đoạn nướng đoạn khác cũng đập như trước, lần ra tới ngoài đầu: Rùn một khúc thép. |
rùn | - đg. Rụt lại: Rùn cổ. |
rùn | đgt. Ninh, hầm lâu để chỉ còn lại ít nước: nấu rùn o rùn xương cho mềm. |
rùn | đgt. 1. Co rụt lại, khom cong lại: rùn cổ o rùn lưng. 2. Đập thanh kim loại nung đỏ cho dẹt ra. |
rùn | đgt. Lùi, lui lại: bàn rùn. |
rùn | đgt Rụt lại: Rùn cổ. |
rùn | đt. Co rút lại: Rùn vai, rụt cổ. |
rùn | .- đg. Rụt lại: Rùn cổ. |
rùn | Co rụt lại, làm cho thấp xuống: Rùn cổ, rùn vai. |
Đến nơi , Sứ rrùngối đặt nhng. |
Rồi khi đã lên tới phiến đá , chị day lưng lại , rrùnhai gối chân ngồi bệt xuống. |
Hắn rrùnchun nắm chặt lấy một vòng sắt coi giống như cái "vô lăng" xe có quấn đầy dây cáp , thòi ra nơi vách. |
Nó vừa giụi ghèn xong , hai tay vịn gối chân đừng rrùnrùn , trố mắt nhìn cái khúc cẳng. |
Tôi phì cười : Mày ngốc lắm ! Bán cháo có gì phải mắc cỡ ! Dì Sáu tao ở dưới quê cũng bán cháo vậy ! Rồi tôi tặc lưỡi , hít hà : Cháo lòng ngon thấy mồ ! Tao thích ăn cháo lòng lắm ! Hồng Hoa cười khúc khích : Cháo lòng mà ngon? Tôi trợn mắt : Chứ gì nữa ! Hồng Hoa rrùnvai : Em chẳng thấy ngon chút nào ! Hôm nào bán ế , mẹ cũng kêu em ăn. |
Bà rrùnngười , chặc lưỡi. |
* Từ tham khảo:
- rủn chí
- rún
- rún
- rún rẩy
- rún rởn
- rụn xương