Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
rủn chí
tt. Nhụt (lụt) chí, thối-chí, muốn bỏ dở:
Thua mới một trận, đã rủn chí.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
rủn chí
đgt.
Nhụt chí:
mới thất bại lần đầu đã rủn chí.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
rún
-
rún rẩy
-
rún rởn
-
rụn xương
-
rung
-
rung
* Tham khảo ngữ cảnh
Tao yêu cầu trên cho đem chiếu bộ phim đó trước cửa hang để tụi Việt cộng trong hang coi đặng , r
rủn chí
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
rủn chí
* Từ tham khảo:
- rún
- rún rẩy
- rún rởn
- rụn xương
- rung
- rung