Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
rối nùi
tt. Mắc gút thành một nùi:
Chỉ rối nùi, tóc rối nùi
// (B) Khó-khăn, rắc-rối:
Công việc rối nùi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
rối nùi
tt.
1. Rối tung thành (nùi):
Chỉ rối nùi
o
Tóc rối nùi.
2. Rối bời, rắc rối:
Công việc rối nùi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
rối rắm
-
rối ren
-
rối rít
-
rối rít tít mù
-
rối ruột
-
rối ruột rối gan
* Tham khảo ngữ cảnh
Trẻ con đi qua cửa lòng dì quặn lại ,
rối nùi
, rát như muối xát vào vết thương đang mở miệng.
Thằng áo hồng , quần xà lỏn , mang dép tổ ong , mái tóc
rối nùi
, đang nhe răng cười.
Trong khi Thêu vẫn ngồi chồm hổm ngoài sân mà vuốt ve bộ lông
rối nùi
của con Bống.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
rối nùi
* Từ tham khảo:
- rối rắm
- rối ren
- rối rít
- rối rít tít mù
- rối ruột
- rối ruột rối gan