rồi đây | trt. C/g. Đây rồi, lời đoán chừng, hăm-he, định sẽ làm: Rồi đây, thế nào nó cũng trả thù; Rồi đây ta kiện ông tơ, Nơi thương không vấn, vấn-vơ nơi nào (CD). |
rồi đây | - Sau này. |
rồi đây | Trong thời gian sắp tới đây: Rồi đây không biết tình hình sẽ ra sao? |
rồi đây | trgt Sau này: Rồi đây anh sẽ biết kết quả ra sao. |
rồi đây | .- Sau này. |
Loan đáng lẽ được sung sướng vì mình , rồi đây có lẽ gặp bao nhiêu khổ sở. |
Nhưng thôi , xin phép anh tôi đi làm cơm chứ đói lắm rồi đây ! Dứt lời , Liên chạy vội xuống bếp. |
Bỗng Huệ giật mình quay lại ; Liên vỗ vai nàng , cười : Nghĩ gì mà thần người ra thế ? Phải vui vẻ lên một tí chứ ! Sắp giao thừa rồi đây này. |
Anh ơi khúc sông đã lở khó bồi Khổ chị em đã quá khổ , khở răng rồi đây anh ? Anh ơi ! Mời anh vô nhà Võng đào ra trước , chiếu hoa trải ngồi Vào nhà cũng muốn vào nhà Sợ ông nghiêm cấm , sợ bà cấm nghiêm Cấm nghiêm em đã thưa rồi Mời chàng quân tử vào chơi hát đàn. |
Nhưng rồi đây ai đi thu thuế ? Giả sử ta giao việc đó cho anh em chia nhau gánh. |
Con Út đến sà vào lòng ông giáo trước , phụng phịu than không biết rồi đây ai cho con mèo ăn. |
* Từ tham khảo:
- rồi ra
- rổi
- rỗi
- rỗi
- rỗi hơi
- rỗi rãi