rồi đời | trt. Xong một đời, chết: Rồi đời một mạng // (R) Tiêu-ma, hỏng rồi: Rồi đời rồi! còn chi nữa!. |
rồi đời | đgt. Hết đời; chết: Rồi đời tên ác ôn! |
rồi đời | đt. Chết: Thế là rồi đời một tên gian hùng. |
Chẳng thà lăn xuống giếng cái chũm Chết ngủm rồi đời Sống chi đây chịu chữ mồ côi Loan xa phụng rách , biết đứng ngồi với ai ? Chẳng tam bách mẫu tư điền Tham về cái mắt anh viền vải tây. |
rồi đời sẽ dạy khôn. |
Con biết đó , lấy nó rồi đời con sẽ chẳng nên cơm cháo gì !"… Thực bụng ông Dung cũng không ủng hộ cuộc hôn nhân này. |
Để rồi đời chị chỉ còn là những ngày tê tái , tủi nhục. |
* Từ tham khảo:
- rổi
- rỗi
- rỗi
- rỗi hơi
- rỗi rãi
- rối