rổi | bt. Đón ghe cá để làm trung-gian bán cho vựa: Chạy rổi, đi rổi; Anh đi ghe rổi chín chèo, Bởi anh thua bạc, chín chèo còn ba (CD). |
rổi | - d. Thuyền dùng riêng để đánh cá, chở cá. Đi rổi. Đi đánh cá bằng rổi. Phường rổi. Tập đoàn những người đánh cá. |
rổi | I. dt. Thuyền đánh cá: đi rổi. II. đgt. Đánh cá: xóm rổi o phường rổi. |
rổi | dt Thuyền dùng để đánh cá: Đoàn rổi bắt đầu ra khơi. |
rổi | dt. Thuyền đánh cá, chở cá: Đi rổi // Phường rổi, phường đánh cá. |
rổi | .- d. Thuyền dùng riêng để đánh cá, chở cá. Đi rổi. Đi đánh cá bằng rổi. Phường rổI. Tập đoàn những người đánh cá. |
rổi | Thuyền đánh cá, chở cá: Người đi rổi. Xóm rổi. Phường rổi. |
Bác biện gọi chúng tôi là " rổi nguồn " mà. |
Để khoảng 15 20 phút rorổiửa lại bằng nước sạch. |
Cuộc sống ngoài đời thì chưa có mấy xáo trộn nhưng trên mạng xã hội thì nhiều người kết bạn với mình , rrổigửi tin nhắn hỏi thăm này nọ. |
VN30 sau đó rơi xuống 996.5 rrổiphục hồi lên trên 997 , hợp đồng tháng 5 xuống 999 , đóng vị thế 1.000. |
Cả tuần rong rrổi, cuối cùng ông được một chỗ chuyên làm bao bì nhận mẫu. |
* Từ tham khảo:
- rỗi
- rỗi hơi
- rỗi rãi
- rối
- rối
- rối beng