rối | tt. Xoắn-xít lộn-xộn: Chỉ rối, nhợ rối, dây rối; Tóc không vò tóc rối, ruột không dần ruột đau (CD) // Loạn, lộn-xộn, không yên: Bối-rối, múa rối, rắc-rối; Tai nghe ruột rối bời-bời K. |
rối | - 1 dt. 1. Múa rối, nói tắt: biểu diễn rối. 2. Con rối, nói tắt: rối cũng có lắm loại. - 2 đgt. 1. Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ: chỉ rối tóc rối. 2. Bị xáo trộn nhiều, mất ổn định, không yên, không bình thường: Lòng rối như tơ vò Mọi người đều rối lên cả. |
rối | dt. 1. Múa rối, nói tắt: biểu diễn rối. 2. Con rối, nói tắt: rối cũng có lắm loại. |
rối | đgt. 1. Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ: chỉ rối o tóc rối. 2. Bị xáo trộn nhiều, mất ổn định, không yên, không bình thường: Lòng rối như tơ vò o Mọi người đều rối lên cả. |
rối | dt Vật làm giả hình người, hình động vật, do người dùng dây làm cử động: Đi xem múa rối; Con rối. |
rối | tt 1. Nói sợi xoắn vào nhau, khó gỡ: Mớ tóc rối; Món chỉ rối. 2. Không yên; Không bình thường: Sợ thằng bé lạc, cả nhà rối lên đi tìm. |
rối | tt. Lộn xộn, lộn-lạo, xoắn-xít: Rối như tơ-vò. Chẳng vò mà rối, chẳng dần mà đau (Ng.Du) // Chỉ rối. Rối be, rối bét, rất rối. Ngb. Bối rối, không yên: Tai nghe ruột rối bời-bời (Ng.Du) |
rối | .- t. 1. Nói những sợi dài xoắn vào nhau không có thứ tự: Tóc rối; Chỉ rối. 2. Nói tinh thần ở tình trạng bồng bột hay xao xuyến: thấy mẹ từ xa con đã rối lên; Cả nhà rối lên vì thằng bé lạc. |
rối | Xoắn-xít, lộn-lạo không được sóng: Chỉ rối. Tóc rối. Nghĩa rộng: Loạn, không yên: Rối trí. Quấy rối trong nước. Văn-liệu: Rối như canh hẹ. Rối như mớ bòng-bong (T-ng). Tai nghe, ruột rối bời-bời (K). Chẳng vò mà rối, chẳng dần mà đau (K). Ruột tằm đòi đoạn như tơ rối bời (K). |
Trương mỉm cười nói : Các anh làm tôi bối rối nư một người biết mình sắp chết. |
Trương mỉm cười tự kiêu khi nhận thấy Thu đột nhiên vội vã , rối rít tuy không có việc gì vội đến như thế. |
Tuy không cần gì cả , tuy việc xấu đến đâu chàng cũng có thể làm được không bao giờ mình tự khinh mình , mà chàng vẫn thấy trước rằng không thể nào làm việc cưới Thu , Trương đứng lên , trong trí bối rối những tư tưởng trái ngược về sự xấu sự tốt của hành vi ở đời. |
Chàng thì chàng hiểu lắm nên chàng bối rối vô cùng. |
Lần này thì Trương cũng chưa biết đi hay không và chàng bối rối khó chịu chỉ vì không sao nhất quyết được. |
Giá không có sự rắc rối , cứ bằng phẳng , chưa chắc mình đã yêu Thu như thế này. |
* Từ tham khảo:
- rối bét
- rối bòng bong
- rối bời
- rối loạn
- rối mù
- rối như canh hẹ