rối như canh hẹ | 1. Rối rắm, phức tạp, ví như lá hẹ quấn xoắn rối vào nhau trong nồi canh: Một "lô" chi tiết và những đường với nét, đọc lên cứ rối như canh hẹ (Báo Quân đội nhân dân 14.8.1975). 2. Rối bời lòng dạ, đầu óc, lúng túng, không biết xử trí như thế nào: Bấy giờ ông bà đã rối như canh hẹ, mới thải ông lang ấy, đồng thời rước hai ông lang khác (Ngô Tất Tố). |
rối như canh hẹ | ng (Hẹ là thứ hành lá rất nhỏ, khi thái ra nấu canh thì cứ bám vào nhau) Không phân biệt được rõ ràng; Phức tạp quá: Công việc nhà anh ấy cứ rối như canh hẹ. |
rối như canh hẹ |
|
rối như canh hẹ |
|
Chủ đầu tư , khách hàng đều rối Không chỉ khách hàng rrối như canh hẹ, mà ngay chủ đầu tư cũng không nắm được thông tin về nguồn cung các phân khúc nhà ở trên thị trường. |
Suy cho cùng , cũng chỉ vì chữ tiền mà V.NB rrối như canh hẹthời gian vừa qua. |
* Từ tham khảo:
- rối như bòng bong
- rối như ruột tằm
- rối như tơ lộn quầng
- rối như tơ vò
- rối nùi
- rối ra rối rít