rồi ra | trt. Hoá thành, trở nên: Rồi ra gặp hội phong-vân kịp người (CD). |
rồi ra | - Sau này, trong tương lai: Rồi ra ai ai cũng sung sướng. |
rồi ra | Trong thời gian sau này: Cuộc sống rồi ra sẽ thay đổi nhiều. |
rồi ra | trgt Sau đó: Chơi cho thủng trống long chiêng, rồi ra ta sẽ lập nghiêm lấy chồng (cd). |
rồi ra | trt. Về sau: Làm trai cố chí lập thân, Rồi ra gặp hội phong vân kịp người. (C.d) |
rồi ra | .- Sau này, trong tương tai: Rồi ra ai ai cũng sung sướng. |
Nàng không dám tìm cách cự lại , vì chỉ hơi động tay , động chân để tự giữ mình , mợ phán đã lấy cớ " đánh chết con bà " rrồi ragom sức. |
Chàng nghĩ ngợi một lúc xem có nên đi không , rồi ra bàn gương rữa mặt , chải đầu. |
Trương trả tiền buồng , tiền rượu , đưa thêm cho Mùi một chục bạc rồi ra ga lấy vé về Hải Phòng. |
Đợi cho mọi người đã ra cả , Dũng thong thả xuống gác , rồi ra cửa sau lần theo phố hàng Bông Thợ Nhuộm về nhà Hoạch. |
Minh lấy mũ đội rồi ra vườn. |
Liên vội chạy lại đỡ chàng đưa vào giường rồi ra đóng cửa chớp lại. |
* Từ tham khảo:
- rỗi
- rỗi
- rỗi hơi
- rỗi rãi
- rối
- rối