rộc | dt. Đường nước cạn và hẹp, dùng đi lại bằng xuồng hoặc chống tam-bản, ở giữa các cánh đồng to: Lung, rộc // (R) Cuộc đất trũng ở dựa mé đất giồng: Rộc lầy, rộc ruộng. |
rộc | tt. Thô, xấu, dệt không đều: Lụa rộc. |
rộc | - d. Ngòi nước nhỏ và nông. |
rộc | dt. 1. Ngòi nước nhỏ và hẹp. 2. Đất trũng ở ven cánh đồng hoặc ở giữa hai sườn đồi, núi. |
rộc | tt. Gầy sút rất nhiều so với bình thường: gầy rộc o Thằng bé ốm mấy hôm mà rộc hẳn đi. |
rộc | dt 1. Ngòi nước nhỏ và nông: Lội qua rộc. 2. Mảnh ruộng hẹp ở giữa hai sườn núi: Cấy ruộng rộc. |
rộc | tt Như Rốc: Sau trận ốm, người rộc đi. |
rộc | .- d. Ngòi nước nhỏ và nông. |
rộc | Lạch nhỏ và nông. |
Tối hôm qua chúng gặt trộm của tôi đám rộc , mấy thằng người nhà của tôi không đâm cho một đứa đổ ruột thì chắc chắn sáng nay không còn sót lấy một hạt lép. |
Sữa cho em bé là nước sông Ba , và những dòng suối như rộc Tùng , Hầm Bia , Rộc Môn , suối Cái. |
Nhưng bếp ăn của các sĩ quan ở riêng , nên tuy những chiến sĩ như Sài , vốn tinh tường , để ý từng cử chỉ nhỏ nhặt của cấp trên vẫn không hề biết vì sao người Hiểu gầy rộc hẳn đi. |
Mãi đến hôm kia , sau sáu mươi đêm ròng rã ít khi chợp mắt , Bính chẳng còn thể ăn uống gì được , người lúc nào cũng hâm hấp như sốt và gầy rộc hẳn đi. |
Thấy tôi gầy rộc đi , cô khóc. |
Nhưng bếp ăn của các sĩ quan ở riêng , nên tuy những chiến sĩ như Sài , vốn tinh tường , để ý từng cử chỉ nhỏ nhặt của cấp trên vẫn không hề biết vì sao người Hiểu gầy rộc hẳn đi. |
* Từ tham khảo:
- rồi
- rồi
- rồi đây
- rồi đời
- rồi ra
- rổi