quên bẵng | đt. Quên hẳn, không một chút ý nghĩ nào đến cả: Quên bẵng món nợ còn thiếu người. |
quên bẵng | - Cg. Quên khuấy, quên lửng. Không nhớ đến một chút nào. |
quên bẵng | đgt. Quên hoàn toàn, không còn nhớ đến suốt cả một thời gian dài: Việc ấy tôi quên bẵng mất. |
quên bẵng | đgt Không nhớ đến một chút nào: Độc giả đã quên bẵng những tên lừng lẫy xưa kia (ĐgThMai). |
quên bẵng | đt. Quên mất đi. |
quên bẵng | .- Cg. Quên khuấy, quên lửng. Không nhớ đến một chút nào. |
Trương chưa biết mặt chú rể , còn tên chú rể chàng có đọc trong bức thư của một ông chú gởi cho , nhưng vì không để ý nhớ nên chàng cũng quên bẵng đi. |
Trương bước vào phòng và đến chỗ Phương ngồi cúi xuống hôn nhẹ một cái vào má Phương , vui vẻ nói : Ừ nhỉ ! Mình quên bẵng đi mất. |
Loan giật mình : Ra năm nay có hội chợ , mà tôi quên bẵng đi đấy. |
Thảo đỡ lời chồng : Phải ấy , hôm nay rét mà quên bẵng đi mất. |
Dưới chân , bờ ruộng , kẻ ngang kẻ dọc trông như bàn cờ , mỗi chỗ mỗi khác , công việc đồng áng thong dong , tiếng gà gáy chó sủa văng vẳng gió đưa lên đồi làm cho chúng tôi quên bẵng mình là người thời buổi nay , ở lùi lại thời hồng hoang thái cổ. |
Nhưng một sự lạ ! Không những chàng không tưởng tượng ra được diện mạo của Thu mà đến cái tên Thu , chàng cũng quên bẵng. |
* Từ tham khảo:
- quên khuấy
- quên lãng
- quên lửng
- quên lứt
- quên mình
- quên sửng