quên mình | đt. Chẳng hề nghĩ đến thân mình: Vì nước quên mình; quên mình vì việc nghĩa. |
quên mình | - Không nghĩ đến quyền lợi, tính mạng của mình vì chính nghĩa, vì lý tưởng...: Vì nước quên mình. |
quên mình | đgt. Bất chấp mọi mất mát, hi sinh của bản thân: quên mình vì Tổ quốc o lao động quên mình. |
quên mình | đgt Vì chính nghĩa, vì lí tưởng mà sẵn sàng hi sinh cả đến đời mình: Biết bao chiến sĩ đã quên mình vì nước. |
quên mình | đt. Không nghĩ đến quyền lợi, tánh mạng của mình: Biết quên mình. |
quên mình | .- Không nghĩ đến quyền lợi, tính mạng của mình vì chính nghĩa, vì lý tưởng...: Vì nước quên mình. |
Hình như bà đã tự qquên mìnhvà chỉ nghĩ đến con. |
Hay là Thu đã quên mình rồi chăng ? Thật ra Thu với mình chưa có gì liên lạc chắc chắn cả. |
Một ý thoáng hiện ra làm cho Dũng bàng hoàng như người đương buồn sắp được nhắp chén rượu để quên mình đi trong chốc lát. |
. không gì hơn là quên mình trong sự hành động |
Nếu cần dám quên mình mà giúp người. |
Đó là một người đàn ông đúng nghĩa , biết yêu và đau đớn vì yêu , biết quên mình đi để cho cô được an lành. |
* Từ tham khảo:
- quến
- quến
- quến dỗ
- quến rũ
- quện
- quện