quến | đt. Quện, quyến, rủ-ren: Rù-quến. // Kết tụ lại: Cát quến thành cồn. // Dính vào, bết vào: Kẹo quến vào râu. |
quến | đgt. Quện, quyện: Bùn quến vào tóc. |
quến | đgt. Dụ dỗ: Ngày sau nó lớn, nó quến nhau đi (cd.) o quến dỗ. |
quến | đt. (itd) Nht. Quyến. |
quến | 1. Dụ, dỗ, rủ-rê: Tò-vò mà nuôi con nhện, Ngày sau nó lớn, nó quến nhau đi (C-d). 2. Dính vào, bết vào: Ăn kẹp quến vào râu. |
" , vị đại diện công ty Lâm Qquếnhanh chóng tố cáo một đơn vị khác. |
Vì vậy , một giống hoa lan đột biến có được màu sắc đẹp , cấu trúc bông chặt chẽ , hương thơm qquếnrũ...thực sự là một báu vật trời cho. |
Tiền công làm việc ở lò mổ không làm Hùng thỏa mãn bởi sự qquếnrũ của cái chết trắng. |
* Từ tham khảo:
- quến rũ
- quện
- quện
- quềnh quàng
- quếnh quáng
- quệnh quạng