quên khuấy | đt. Tuyệt, không nghĩ đến: Mảng lo cho con mà quên khuấy mình. |
quên khuấy | - Nh. Quên bẵng. |
quên khuấy | đgt. Quên hẳn đi, không còn nhớ tới, do mải chuyện khác: quên khuấy mất buổi họp sáng nay. |
quên khuấy | đgt Không nhớ đến vì quá bận: Quên khuấy ngày giỗ của người bạn thân. |
quên khuấy | .- Nh. Quên bẵng. |
Chị nói thật mà Hương ! Thế thì lạ quá ! Có lẽ sau đó cha em bận chuẩn bị đáng dấn ra Quảng Nam nên quên khuấy đi. |
Tôi đoán người ít khi lầm ! Nhạc chợt nhớ đến Lãng , hỏi ông giáo : À , tôi quên khuấy đi mất. |
Bà ta đi rồi , cô bán hoa lại mải sắp xếp hàng họ , quên khuấy mất sự có mặt của tôi. |
Mấy lần Quỳnh định đánh bạo hỏi bố , nhưng vẫn cứ thấy ngần ngại thế nào ! May quá , như đoán được tâm trạng bồn chồn của Quỳnh , bố bắt đầu kể : Cái con Ki nhà ông Báu khôn quá thể ! Hôm vừa rồi cả nhà bên ấy kéo về Bến Tre ăn giỗ , quên khuấy mất “cu cậu” , làm “cu cậu” nhịn đói mất hai ngày trời. |
Tôi muốn rửa sạch cho nó , nhưng rồi lu bu công chuyện quên khuấy đi mất. |
Ra đến thị trấn nó quên khuấy mọi thứ. |
* Từ tham khảo:
- quên lửng
- quên lứt
- quên mình
- quên sửng
- quến
- quến