quên béng | đgt. Quên hẳn đi điều mà lẽ ra đáng phải nhớ và phải làm: hẹn rồi mà quên béng mất. |
quên béng | đgt Quên hẳn đi (thtục): Đã hứa là sẽ viết thư trả lời nhưng rồi quên béng đi. |
Lúc đó tôi đã quên béng vé máy bay khứ hồi về lại Malaysia. |
Mải chìm đắm trong viễn cảnh xán lạn đó , tôi quên béng cả khóc. |
Tôi hát , nghe cũng xuôi tai : Có những lúc Tôi ngỡ ngàng Tự hỏi Tại vì sao Tôi lại yêu em Khi mặt trời Sắp lẫn vào đêm Không gì cả Sao lòng tôi Lại nhớ Chiếc lá rơi Trong chiều nổi gió Tôi nhặt lên Mà chẳng để làm gì Và chiều nào sững bước Giữa chân đi Lòng không hiểu Vì sao mình đứng lại Ngậm trên môi Một vành cỏ dại Chợt hiểu rằng Tôi đã khác tôi xưa Trong mơ mộng Khi hiên ngoài nhạt nắng Tôi chợt biết Có một ngày Đã đến Tôi say sưa hát tới hát lui bản nhạc đầu tay của mình hàng trăm lần , quên béng cả giờ giấc. |
Về thành phố một thời gian , sống giữa bầu không khí náo nhiệt , điện đóm sáng choang , xe cộ ầm ầm suốt ngày , tôi quên béng chuyện ma cỏ. |
Thế rồi tôi quên béng đi mất. |
Nó lại vui vẻ kêu : Chào anh Kha ! Chào anh Kha ! Thấy nó gọi đúng tên mình , tôi khoái chí , quên béng giận hờn. |
* Từ tham khảo:
- quên lãng
- quên lửng
- quên lứt
- quên mình
- quên sửng
- quến