pháp gia | dt. Nhà luật-học, người nghiên-cứu luật-pháp các nước xưa và nay |
pháp gia | dt. Người chuyên nghiên cứu về luật. |
pháp gia | dt. Người chuyên về luật pháp. |
pháp gia | Nhà chuyên học về hình luật. |
Trong buổi làm việc với UBND huyện , có ông Hải chuyên viên phòng nông nghiệp huyện Phú Bình (kỹ sư thủy lợi) cho rằng : Có khả năng khi triển khai thi công , chủ đầu tư không khoan thăm dò địa chất dẫn đến , không có biện ppháp giacố , xử lý thẩm thấu , công trình không giữ được nước. |
Thứ năm , duy trì và mở rộng cơ sở cho nguồn thu của NSNN thông qua thực hiện các giải ppháp giatăng tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế. |
Kiểm tra , triển khai các biện phpháp giaố đảm bảo an toàn đê điều , hồ đập , công trình xây dựng đang thi công dở dang , nhất là các tuyến đê biển , cửa sông , các hồ chứa thủy lợi , thủy điện có nguy cơ mất an toàn. |
Đối với những hồ chứa bị xuống cấp nhưng chưa có kinh phí sửa chữa , cần thực hiện các biện ppháp giacố tạm hoặc không cho tích nước trong mùa mưa lũ. |
Có nhiều lựa chọn điều trị như : Điều trị bằng thuốc (các thuốc chống loạn thần , chống trầm cảm , thuốc bình thần) ; điều trị tâm lý (các liệu pháp hỗ trợ tâm lý , nhận thức hành vi , liệu ppháp giađình) ; một số phương pháp khác như phương pháp nghệ thuật , thể dục trị liệu đặc biệt hữu ích với trẻ nhỏ. |
Theo kế hoạch , nếu được đồng ý của các cấp có thẩm quyền , trong thời gian triển khai thí điểm đục thông 6 vòm cầu nêu trên , đơn vị thi công sẽ dựa vào thực tế hiện trạng , tài liệu thu thập được để đưa ra các giải ppháp giacố thích hợp , bảo đảm yêu cầu an toàn lưu thông cho tuyến đường sắt , người dân sống quanh khu vực cũng như mục tiêu tận dụng không gian cho việc kết nối di sản , quảng bá du lịch. |
* Từ tham khảo:
- pháp lệnh
- pháp lí
- pháp luật
- pháp lực
- pháp môn
- pháp nhân