pháp lệnh | - Pháp luật và mệnh lệnh của Nhà nước: Phải xem kế hoạch Nhà nước như một pháp lệnh. |
pháp lệnh | I. dt. Văn bản có giá trị pháp luật: làm đúng với các pháp lệnh nhà nước ban bố. II. tt. Có giá trị như pháp luật. |
pháp lệnh | dt (H. lệnh: mệnh lệnh) Lệnh do cơ quan lập pháp ban ra và được coi như một đạo luật: Nhà nước ta đã có một số luật và pháp lệnh rất quan trọng (Trg-chinh). |
pháp lệnh | .- Pháp luật và mệnh lệnh của Nhà nước: Phải xem kế hoạch Nhà nước như một pháp lệnh . |
pháp lệnh | Pháp luật, hiệu lệnh: Pháp lệnh trong nước, không ai được trái. |
pháp lệnh nghiêm lắm , các quan lo việc xét sổ không ai dám tư vị. |
Dân thấy pháp lệnh đã được ban ra và thi hành nghiêm ngặt như vậy , liền đem hết trâu bò , thóc lúa của giặc Minh cấp cho quân lính. |
Hạ lệnh cho các quan Tư không , Tư đồ , Tư mã , Thiếu úy , Hành khiển bàn định pháp lệnh cai trị quân dân , để người làm tướng biết phép trị quân , quan các lộ biết phép trị dân , cũng để răn dạy quân [56a] dân biết là có pháp luật. |
Ngày 28 , ra lệnh chỉ cho các quan viên và quân dân cả nước , hạn đến tháng 5 sang năm tới Đông Kinh để các quan văn hỏi thi kinh sử , ai tinh thông được bổ làm quan văn ; các quan võ hỏi thi về võ kinh , pháp lệnh , kỳ thư... Tháng 12 , ngày mồng 7 , ra lệnh chỉ cho các quan văn quan võ : Người nào đã đưa vợ con lên lẫn tránh ở núi rừng cùng trẫm mưu lo việc nước , từ ở Mường Thôi đến Bồ Đằng , Chí Linh , Khả Lam thì cho con hoặc cháu được miễn các việc quân dịch và dân dịch. |
Tại điểm b , khoản 1 Điều 27 của Ppháp lệnhưu đãi người có công quy định : Cha đẻ , mẹ đẻ ; vợ hoặc chồng ; con từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng , khuyết tật đặc biệt nặng của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên được Nhà nước mua BHYT. |
Kỷ luật tài khóa có thể được hiểu là các quyết định mang tính ppháp lệnhvề NSNN đối với hoạt động của tất cả các chủ thể tham gia vào quan hệ ngân sách từ quản lý , tạo lập và sử dụng ngân sách. |
* Từ tham khảo:
- pháp luật
- pháp lực
- pháp môn
- pháp nhân
- pháp quy
- pháp quyền