pháp điển | dt. Bộ sách luật |
pháp điển | dt. Bộ luật. |
pháp điển | dt (H. điển: phép tắc) Phép tắc về luật pháp: Theo pháp điển đời Lê. |
pháp điển | dt. Bộ pháp-luật, hết thảy pháp-luật của một nước góp lại. |
Bước sang thế kỷ mới , nhà của một tên thực dân Ppháp điểnhình ở Hà Nội nằm trên đại lộ thênh thang với những hàng cây tít tắp. |
Chưa hết băn khoăn về giá trị Bộ ppháp điển. |
Bộ Tư pháp và Văn phòng Chính phủ vừa phối hợp tổ chức Hội thảo về Dự án Pháp lệnh Ppháp điểnhệ thống quy phạm pháp luật. |
Các ý kiến đóng góp xung quanh một số nội dung chính như mục tiêu của hoạt động ppháp điển, các công việc chuẩn bị cần được tiến hành trước khi bắt tay vào pháp điển. |
Hiện dự thảo 4 Pháp lệnh lựa chọn mục đích của việc ppháp điểnlà tạo công cụ để dễ dàng tra cứu , tiếp cận , áp dụng và thực hiện pháp luật , trong khi rất nhiều nước trên thế giới xây dựng Bộ pháp điển để tập hợp toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật về một nội dung nào đó , không đơn thuần dừng lại ở việc tra cứu dễ dàng hơn Vấn đề được nhiều người quan tâm nhất vẫn là Bộ pháp điển có giá trị pháp lý hay chỉ để tham khảo. |
Có đại biểu thẳng thắn , nếu chỉ để tham khảo thì các quy định về chủ thể thực hiện ppháp điển, cơ quan chịu trách nhiệm pháp điển và các tranh chấp pháp lý khi có sự xung đột về hiệu lực giữa pháp điển và các văn bản gốc không cần thiết phải đưa vào dự thảo Pháp lệnh. |
* Từ tham khảo:
- pháp độ
- pháp gia
- pháp giới
- pháp lệnh
- pháp lí
- pháp luật