pha | đt. Chế nước lạnh vào nước sôi cho nguội bớt: Pha trà huế, pha nước tắm, pha cho vừa uống. // (R) Chế, lọc, đổ nước sôi vào cho ra nước cốt: Pha trà chè), pha cà-phê // Trộn lẫn nhau: Vàng pha đồng, hát bội pha cải-lương, nói tiếng Việt có pha tiếng Pháp. |
pha | dt. Giai-đoạn, đoạn ngắn trong hồi dài: Một pha cụp-lạc, một pha ngoạn-mục. (phase). |
pha | dt. Đèn giọi: Đèn pha; chiếu pha, giọi pha, mở pha. (phare). |
pha | - 1 (F. phare) dt. Đèn pha, nói tắt: bật pha ô tô. - 2 (F. phase) 1. đgt. Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời điểm trong dao động điều hoà; còn gọi là góc pha: dao động cùng pha. 2. Tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học: dòng điện ba pha. 3. Cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh nối tiếp trong một chuỗi sự kiện: pha bóng đẹp mắt Vở kịch có nhiều pha hấp dẫn. - 3 đgt. 1. Cho nước sôi vào các loại chè để thành thức uống: pha ấm trà pha cà phê. 2. Hoà đều vào nhau theo tỉ lệ nhất định để thành chất hỗn hợp gì: pha nước chấm pha màu để vẽ. 3. Xen lẫn trong nhau: vải phin pha ni lông đất cát pha giọng miền Trung pha Bắc. - 5 đgt. Cắt nhỏ ra từ một khối nguyên: pha thịt pha cây nứa. |
pha | dt. Đèn pha, nói tắt: bật pha ô tô. |
pha | (phase) 1. đgt. Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời điểm trong dao động điều hoà; còn gọi là góc pha: dao động cùng pha. 2. Tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học: dòng điện ba pha. 3. Cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh nối tiếp trong một chuỗi sự kiện: pha bóng đẹp mắt o Vở kịch có nhiều pha hấp dẫn. |
pha | đgt. 1. Cho nước sôi vào các loại chè để thành thức uống: pha ấm trà o pha cà phê. 2. Hoà đều vào nhau theo tỉ lệ nhất định để thành chất hỗn hợp gì: pha nước chấm o pha màu để vẽ 3. Xen lẫn trong nhau: vải phin pha ni lông o đất cát pha o giọng miền Trung pha Bắc. |
pha | đgt. Cắt nhỏ ra từ một khối nguyên: pha thịt o pha cây nứa. |
pha | dt (nhạc) (Pháp: fa) Nốt nhạc thứ tư, sau mi trong gam đô bảy âm: Đồ, rê, mi, pha, xon, la, sí. |
pha | dt (Pháp: phare) 1. Đèn trước của xe ô-tô: Xe ô-tô chỉ còn có một pha. 2. Tên chung mọi thứ đèn chiếu có một chùm tia sáng hẹp và mạnh đi xa: Rọi pha lên trời. |
pha | dt (Pháp: phase) (lí) Đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định vị trí của một điểm nào đó thuộc vật trong quá trình dao động: Dòng điện ba pha. |
pha | dt Cảnh ngắn trong một cuộc thi đấu thể thao: Trận đá bóng có nhiều pha khiến người ta hồi hộp. |
pha | đgt 1. Đổ nước sôi vào một chất cho ngấm thành một thức uống: Pha chè; Pha cà-phê. 2. Thêm một ít chất khác vào một chất và trộn lẫn cho hoà với nhau: Rượu đã pha nước; Pha chì vào đồng. 3. Nói màu này lẫn vào màu khác: Mấy cây thưa lá, sắc vàng pha (Tản-đà). 4. Chen lẫn vào: Nói tiếng miền Bắc pha giọng Huế. tt Dùng làm được nhiều việc: Như con dao pha. |
pha | đgt 1. Chia một khối nguyên ra thành nhiều phần: Pha tre; Pha con lợn. 2. Vượt qua: Pha bờ, xông bụi nào còn biết e (Trinh thử). |
pha | dt. 1. Do tiếng Pháp phase phiên âm. Một hồi, một đoạn: Một pha cụp lạc. 2. Do tiếng Pháp phare phiên âm: Đèn pha. |
pha | bt. Chế, trộn lẫn: Pha vàng với đồng. Pha nghề thi hoạ, đủ mùi ca ngâm (Ng.Du) // Chất pha. Pha chè. Pha cà-phê. Pha thuốc. |
pha | đt. (itd) Cắt, thái: Pha thịt //Xt. Xông pha. |
pha | .- d. 1. Đèn trước của ô-tô. 2. Tên chung của mọi thứ đèn chiếu một chùm tia sáng hẹp và mạnh đi xa: Rọi pha lên trời tìm máy bay địch. |
pha | .- d. 1. (lý). Sự chênh lệch trong biến diễn của hai hiện tượng tuần hoàn cùng một tần số, làm cho chúng không đạt được cực đại hay cực tiểu cùng một lúc. 2. Đoạn ngắn trong một cuộc thi đấu thể thao: Trận đá bóng có nhiều pha tuyệt đẹp. |
pha | .- I. đg. 1. Thêm một ít chất khác vào một chất và trộn lẫn cho hòa với nhau: Pha chì vào đồng; Rượu pha nước. 2. Đổ nước sôi vào một chất cho ngấm thành thức uống: Pha chè; Pha cà-phê. II. t. Dùng làm được nhiều việc: Dao pha. III. ph. Tạp nhạp nhiều thứ: Làm pha nhiều việc. |
pha | .- đg. 1. Cắt, bổ ra, chế ra thành từng phần: Pha con lợn; Pha tre; Pha quả dưa đỏ. 2. Vượt qua: Pha bờ xông bụi nào còn biết e (Trinh thử). |
pha | Chế lẫn, trộn lẫn, đổ lộn: Pha chè. Pha thuốc. Pha chì vào đồng. Pha giống. Nghĩa bóng: Làm tạp nhạp mọi việc: Người làm pha được cả mọi việc. Văn-liệu: Giả mù pha mưa (T ng). Vàng mười, bạc bảy, thau ba, Đồng đen trinh tiết lại pha lộn chì (C d). Pha nghề thi hoạ, đủ mùi ca ngâm (K). Gót danh lợi bùn pha sắc sạm (C o). Lâm tuyền pha lẫn thị thành mà ưa (B C). |
pha | Bổ, cắt: Pha thịt. Pha quả bí. |
Rồi lại nhờ hai con chăm chỉ cày cấy , tiêu pha không hết là bao , thành ra tất cả bà đã tậu thêm được hơn ba mẫu nữa. |
Mỗi lần bà xoa tay trên đỗ , tiếng rào rào pphavới tiếng sàng gạo tựa như tiếng pháo từ đằng xa , lẻ tẻ đưa lại. |
Họ đoán với nhau người này , người nọ là chú rể ? Họ pphatrò lắm câu làm nàng phải cười thầm. |
Còn món tiền cưới , năm mươi chín đồng thừa lại , bà cũng giao cả cho Trác và dặn rằng : Cái của này là của con ! Mẹ không muốn giữ lại làm gì , tiêu pphaphí phạm cả đi , rồi mang tiếng là bán con để ăn sung mặc sướng. |
Sáng dậy chỉ có đun siêu nước pphachè , lau bàn ghế , tủ chè , mấy cái sập gụ ; rồi quét nhà , quét sân. |
Ấm nước thằng nhỏ ppharồi ; nàng tìm chổi quét hết nhà trên xuống nhà dưới , rồi quét đến sân. |
* Từ tham khảo:
- pha chế
- pha-đinh
- pha lê
- pha lửng
- pha phôi
- pha tạp