pha phôi | - X. Phôi pha: Pha phôi chẳng quản nhọc nhằn (Trinh thử). |
pha phôi | Nh. Phôi pha. |
pha phôi | tt Mất dần vẻ tươi tắn: Pha phôi chẳng quản nhọc nhằn (Trinh thử). |
pha phôi | Nht. Phôi pha. |
pha phôi | .- X. Phôi pha: Pha phôi chẳng quản nhọc nhằn (Trinh thử). |
pha phôi | Xem “phôi pha”. |
Nghĩa là : Mặt suối hoa đào lặng lẽ trôi , Rêu trùm sắc thắm uổng pha phôi. |
* Từ tham khảo:
- pha tiếng
- pha trò
- pha trộn
- phà
- phà
- phả