ông ba mươi | dt. Con cọp (hổ) (vì xưa, ai giết được một con cọp thì được thưởng 30 quan tiền) |
ông ba mươi | - Con hổ. |
ông ba mươi | dt. Con hổ, theo cách gọi kiêng tránh. |
ông ba mươi | dt Con cọp: Không dám vào rừng vì sợ ông ba mươi ư?. |
ông ba mươi | .- Con hổ. |
Tôi càng kinh hoàng hơn khi nhận ra mỗi khi đạp xe bên cạnh Trà Long , nghe nó ríu rít trò chuyện và thỉnh thoảng bắt gặp ánh mắt long lanh của nó , tôi quên bẵng tôi là một gã đàn ông ba mươi mốt tuổi chồng chất trên vai. |
Tôi càng muốn giang đôi tay của thằng đàn ông ba mươi mốt tuổi chở che cho nàng. |
Nổi tiếng trong tranh dân gian và những chiếc tem xưa là hình ảnh Ngũ hổ tượng trưng cho ngũ hành và hình ảnh oông ba mươioai hùm ở làng quê xưa. |
Bác Châu sang nhà tôi kể chuyện : Tối hôm qua , oông ba mươivề ngồi rình bắt trâu , sáng ra nên đất ướt vẫn còn in dấu chân và dấu mông ông ngồi , lại có thêm một đám nước bọt.... |
Rất may , sau lần đó , oông ba mươikhông còn ghé thăm làng thêm lần nào nữa. |
Câu chuyện về oông ba mươirình bắt trâu phai nhạt dần. |
* Từ tham khảo:
- ông bà ông vải
- ông bầu
- ông bếp cũng nồng, thổ công cũng gớm
- ông cả bà lớn
- ông cha
- ông chẳng bà chuộc