ông bầu | dt. Người chủ một gánh hát hay nhà dìu-dắt một hội thể thao |
ông bầu | dt. Người chủ hoặc đỡ đầu một đội thể thao hoặc một gánh hát: ông bầu đội bóng o ông bầu của gánh hát. |
Nhân tiện cho ông bầu gánh Nhưng Huy và ông kép Tứ Linh trở lại nghề ca xướng. |
Ở Hà Nội vào các tối thứ Bảy , Chủ nhật , ngày lễ , ngày Tết bao giờ cũng có các chương trình biểu diễn ở khoảng trước Ngân hàng Nhà nước (phố Lý Thái Tổ) , trong Công viên Thống Nhất , Vườn Bách Thảo , Nhà Văn hóa Thanh niên hồ Thiền Quang... và biểu diễn tại đây do ngành văn hóa tổ chức nhưng thông qua ông bầu tư nhân với sự tham gia của các nghệ sĩ thuộc các đoàn nghệ thuật khác nhau. |
Rồi các cơ quan , nhà máy tổng kết quý hay tổng kết năm cũng thường có ca nhạc nên sinh ra chạy đua giữa các ông bầu "quốc doanh" (trưởng đoàn nghệ thuật) với các ông bầu tư nhân. |
Nếu các ông bầu "quốc doanh" thường dùng "mỹ nhân kế" dẫn theo diễn viên xinh tươi hay nổi tiếng để dễ ký hợp đồng thì các ông bầu tư nhân lại có vũ khí khác là "lại quả" , nghĩa là họ cắt lại phần trăm cho người có trách nhiệm của cơ quan đó. |
Lại có ông bầu tư nhân láu cá "xin" giấy giới thiệu của vị trưởng ngành nào đó và khi có tấm giấy thông hành trong tay họ tuyển quân đi diễn hết các đơn vị trực thuộc. |
Còn biễu diễn tại sân khấu ngoài trời cũng có vài ông bầu , và một trong số đó là nghệ sĩ accordeon Kiều Linh của Đài Tiếng nói Việt Nam , tất nhiên ông Kiều Linh chỉ mời các nghệ sĩ của dàn nhạc của nhà đài. |
* Từ tham khảo:
- ông cả bà lớn
- ông cha
- ông chẳng bà chuộc
- ông chẳng ra ông, thằng chẳng ra thằng
- ông có cái giò bà thò chai rượu
- ông công