ông cha | đdt. Các đời ông và cha: Của ông cha để lại; nối nghiệp ông cha |
ông cha | - Tổ tiên: Ông cha ta đã từng anh dũng chống ngoại xâm. |
ông cha | dt. Thế hệ trước: truyền thống ông cha o tiếp bước ông cha o nối nghiệp ông cha. |
ông cha | dt Tổ tiên: Các sách gia huấn của tổ tiên ông cha từ thời Nguyễn Trãi (TrVGiàu). |
ông cha | .- Tổ tiên: Ông cha ta đã từng anh dũng chống ngoại xâm. |
Ông bà mang máng thấy con mình xa cách hẳn mình , thành một người ở xã hội khác hẳn cái xã hội Việt Nam bình thường... Ông Hai , bà Hai thuộc về hạng trung lưu , vốn sinh nhai về nghề buôn chiếu , chỉ biết theo những tục lệ của ông cha để lại , không hề để ý đến rằng ở trong xã hội hiện có một sự thay đổi to tát. |
Thân tôi không phải chỉ có hiện tại thôi đâu , tôi chính là ý muốn của ông cha tôi từ mấy đời trước mà trong óc tôi còn sót lại. |
Cha chỉ có ba thứ gia bảo này ông cha để lại cho cha , nay cha truyền lại cho hai con mà thôi. |
Cô nghĩ thầm : " Con đường giải chiếu hoa đưa cô dâu về nhà chú rể dễ đã sánh kịp con đường gấm thiên nhiên này ! " Lòng yêu đời và tính dễ vui , cô như đã nhận được của ông cha truyền lại , khiến cô cảm thấy tâm trí phấn khởi trong cảnh trời xuân đầm ấm. |
Bà Án ngẫm nghĩ rồi mỉm cười nói : ông cha ta lấy vợ lẽ là thường chứ. |
Bây giờ các ông dẫn nó đi , ai nuôi hai bà cháu tôi đây ? Sau đó đến lượt hai người vợ , và một ông cha. |
* Từ tham khảo:
- ông chẳng ra ông, thằng chẳng ra thằng
- ông có cái giò bà thò chai rượu
- ông công
- ông đi chợ trưa gặp bà bán ế
- ông địa
- ông đồng bà cốt