ông anh | đdt. Tôn-huynh, tiếng gọi người lạ hoặc quen mà không thân, xê-xích tuổi với mình |
ông anh | - Từ dùng thân mật chỉ người đàn ông ngang hàng với mình: Thôi ông anh lại chế em rồi. |
ông anh | dt Từ dùng thân mật chỉ người đàn ông hơn tuổi mình hoặc ngang hàng với mình: Mấy khi ông anh đến chơi, xin ăn với tôi một bữa cơm dưa muối. |
ông anh | .- Từ dùng thân mật chỉ người đàn ông ngang hàng với mình: Thôi ông anh lại chế em rồi. |
Thong thả , Tuyết ngước nhìn Chương : Thưa ông anh , ông định đuổi cô em gái về quê chăng ? Rồi nàng liến thoắng : Anh ạ việc đồng áng nhà quê em thạo lắm kia. |
Lệ Minh như không để ý đến câu triết lý ngớ ngẩn ấy : Em đến đây muốn phiền ông anh một việc , chả biết ông anh có sẵn lòng không ? Tôi hơi chột dạ. |
Phải hẹn ngày dạy gấp cho ông anh yên lòng mà về lo chuyện nhà ! Ông giáo nghĩ vậy. |
Rồi ông giáo ngớ người khi nghe " ông anh " gật gù tán đồng : Phải. |
Phải ! Một tuần mới kịp ! Sau đó , " ông anh " không về lo chuyện nhà , mà ở lại An Thái đích thân chuẩn bị lễ khai tâm cho hai em. |
Thật giống với cái tính yêu hoa của ông anh thứ ba của cháu. |
* Từ tham khảo:
- xót thương
- xót xa
- xót xáy
- xọt
- xô
- xô