Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
xót xáy
tt. Ngứa-ngáy, nhám-nhúa khó chịu ngoài da
: Đập lúa một hồi, mình-mẩy xót-xáy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
xót xáy
tt. 1. Xót, cảm thấy khó chịu: xót xáy mình mẩy. 2. Xót xa: xót xáy trong lòng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xót xáy
Xót lắm:
Trời hanh, da nẻ xót-xáy khó chịu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
xô
-
xô
-
xô
-
xô bát xô đũa
-
xô bồ
-
xô-đa
* Tham khảo ngữ cảnh
Người nhà
xót xáy
: "Đã đau từ sáng tới giờ lại bị thằng ăn trộm thúc gầm giường thế này thì còn cầm máu sao được bác sĩ ơi".
Chiều muộn mùa hè năm Nada mười ba tuổi , cô đang
xót xáy
cựa mình khó chịu vì thứ nước đỏ rỉ rả chân đùi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
xót xáy
* Từ tham khảo:
- xô
- xô
- xô
- xô bát xô đũa
- xô bồ
- xô-đa