xót thương | đt. X. Thương-xót. |
xót thương | Nh. Thương xót. |
xót thương | đgt Đau xót và thương hại: Thấy dân khốn đốn, động lòng xót thương (Tú-mỡ). |
xót thương | .- Nh. Thương xót. |
Cảnh tượng ấy làm cho chàng xót thương... Vợ chàng đi lại cạnh giường , yên lặnh nhìn Sinh không nói gì. |
Cũng vẫn nồng nàn , đằm thắm như xưa , cái ái tình của đôi bên chỉ có thêm màu cay đắng vì xót thương nhau. |
Nó thường trở dậy đứng bên ngoài vách nhà kho nghe chị khóc , và lòng nặng trĩu xót thương một cách bất lực , nó chỉ biết lặng lẽ cúi đầu , thất thểu dưới ánh trăng đi về , nó không sao ngủ được... Tình cờ thằng Bé đã bắt gặp bàn tay run rẩy thò ra níu sợi dây thừng. |
Bính sầm nét mặt , xót thương cho thân phận. |
Vừa thương tiếc người em trai tình nghĩa , vừa xót thương cha mẹ buồn khổ , ông Nguyên Văn Thục đã quyết tâm đi tìm mộ em trai , để cha mẹ và gia đình được an lòng. |
Tôi chẳng bao giờ ngờ chỉ cần một khoảng cách ngắn ngủi giữa hai mùa hè , mọi thứ trên đời đều có thể bị đẩy lùi vào quá khứ chẳng chút xót thương. |
* Từ tham khảo:
- xót xáy
- xọt
- xô
- xô
- xô
- xô bát xô đũa